VietESG 2024 Báo cáo Phát triển bền vững: Từ Việt Nam ra Biển lớn
1. SCOPE (PHẠM VI)
(Must Read) VietESG – Tiêu chuẩn Xây dựng và triển khai Hệ thống ESG
Mục lục Tổng (dùng để tìm kiếm)
2. NORMATIVE REFERENCES (THAM KHẢO)
- 2.1 VietESG
- 2.6 IFC
- 2.7 ADB
- 2.8 CFM
- 2.9 KPMG
- 2.10 PwC
- 2.11 EY
- (VietESG) Giới thiệu “Sổ tay hướng dẫn Khung triển khai ESG và Báo cáo ESG”
- Giới thiệu Sổ tay Hướng dẫn Khung triển khai ESG và lập báo cáo ESG
- Giới thiệu Sổ tay Hướng dẫn Khung triển khai ESG và lập báo cáo ESG (tiếng Anh)
- Sổ tay Hướng dẫn Khung triển khai ESG và lập báo cáo ESG
- Sổ tay Hướng dẫn Khung triển khai ESG và lập báo cáo ESG và Hướng dẫn áp dụng cho Ngành Bất động sản – Xây dựng
- Sổ tay Hướng dẫn Khung triển khai ESG và lập báo cáo ESG và Hướng dẫn áp dụng cho Ngành Tài chính
- ESG Handbook (2020)
- 2.12 Deloitte
- 2.13 IFRS
- 2.14 UKPact x SSC
- 2.15 PRI
- Other
- Lịch sử ESG
- Why does ESG matter to the business – Ý nghĩa và lợi ích của ESG với tổ chức
- Important Commonly Asked Questions related to ESG
- Các thách thức trong triển khai ESG ở cấp độ doanh nghiệp
- (NICE) Kinh nghiệm thực tiễn triển khai ESG tại Hàn Quốc
- (GHGVietnam) Chuẩn mực xanh quốc tế và quy phạm pháp luật Việt Nam
3. TERMS AND DEFINITIONS (KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA)
- 3.1 ESG Gereral
- 3.2 Environment
- 3.3 Social
- 3.4 Governance
4. CONTEXT OF THE ORGANIZATION (BỐI CẢNH CỦA TỔ CHỨC)
4.1 Understanding of the Organization and its context (Hiểu về Tổ chức và bối cảnh của tổ chức)
- 4.1.1 Understanding of the Organization (Hiểu về Tổ chức)
- 4.1.2 Context of the Organization (Bối cảnh của Tổ chức)
- 4.1.3 ESG Context (Bối cảnh ESG)
- Bối cảnh Việt Nam
- (2025) (TS.Cấn Văn Lực) Bức tranh kinh tế thế giới và Việt Nam 2025-2026 : Cơ hội, thách thức và giải pháp đối với doanh nghiệp Việt
- (2025) Tăng trưởng kinh tế TP.HCM trước tác động chính sách thuế quan mới của Hoa Kỳ
- (2025) Con đường đến tương lai thu nhập cao của Việt Nam
- (2025) (Thomas Do) Việt Nam, tự hào kỷ nguyên mới của dân tộc
- (2025) (Thomas (Binh) Do) Fdi tại Việt Nam: Tổng kết 2024 và triển vọng 2025
- (2025) Chính sách Thuế mới của Mỹ & ảnh hưởng đến Việt Nam
- (2025) Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường năm 2024 (Văn phòng Chính phủ)
- (2024) Báo cáo phân tích nền kinh tế Việt Nam 2024
- (2024) (Dragon Capital) Sách trắng Phân tích về Việt Nam 2024
- Những doanh nghiệp cần triển khai ESG
-
- ESG News (Cập nhật thông tin mới liên quan đến ESG)
-
- (VietESG) Thị trường Tín chỉ Carbon đang nóng lên
- (USAID) Báo cáo đánh giá mức độ thực hành ESG Việt Nam 2024
- Bản đồ các công ty tư vấn ESG 2024
- (VietESG) Việt Nam xếp hạng thứ 101 trên BXH ESG Index (ESGI) năm 2023
- (VietESG) Thực thi ESG trong ngành Ngân hàng 2023 – Cơ hội, thách thức và giải pháp
- (PwC) Báo cáo Chỉ số Kinh tế Net Zero năm 2023 của PwC – Thực trạng tại Châu Á – Thái Bình Dương
- (PwC) Báo cáo mức độ thực hành ESG tại Vietnam 2022
- (PwC) Báo cáo mức độ thực hành ESG trong ngành TC-NH Việt Nam 2022
- Mức độ cam kết ESG và thực hành báo cáo PTBV của doanh nghiệp niêm yết Việt Nam 2022
- (KMPG) Big shifts, small steps – Survey of Sustainability Reporting 2022
- (KMPG) The time has come – The KPMG Survey of Sustainability Reporting 2020
4.2 Understanding the needs and expectations of interested parties (Hiểu về yêu cầu và kỳ vọng của các bên quan tâm)
- 4.2.1 ESG Interested parties and their Requirements (Các bên quan tâm và yêu cầu)
-
- Stakeholders register (Cách xác định và lập danh sách các bên liên quan)
- Stakeholders engagement plans (Tham vấn các bên liên quan)
- Stakeholders requirements management (quản lý yêu cầu từ các bên liên quan)
- 4.2.2 Legal and regulatory requirements (Các quy định pháp luật và yêu cầu có liên quan)
-
- 4.2.2.1 Chung
- 4.2.2.2 Quy định Pháp luật European(Châu Âu)
- EU Taxonomy
- Corporate Sustainability Reporting Directive (CSRD)
-
- 4.2.2.3 Quy định Pháp luật Việt Nam
- Chung
- 4.2.2.3 Quy định Pháp luật Việt Nam
-
-
- Môi trường
-
-
- Asia (Châu Á)
- America
4.3 Determining the scope of the ESG management system (Phạm vi của Hệ thống quản lý ESG)
4.4 ESG management system (Hệ thống quản lý ESG)
- 4.4.1 ESG management system frameworks (Các khung hệ thống quản lý ESG)
- 4.4.2 ESG-related Regulations/Standards/Frameworks/Good-practises in ESG implementation/ESG report/ESG data management/ESG audit/ESG governance
5. LEADERSHIP (LÃNH ĐẠO)
5.1 Leadership and commitment (Lãnh đạo và cam kết của lãnh đạo)
5.2 ESG Policy (Chính sách ESG)
- 5.2.1 ESG general policy (Chính sách chung về ESG)
- 5.2.2 Chính sách thành phần
-
- 5.2.2.1 Sustainable policy (Chính sách phát triển bền vững)
- 5.2.2.2 HSE policy (Chính sách an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)
- 5.2.2.3 Environment policy (Chính sách môi trường)
- 5.2.2.4 Social responsibility policy (Chính sách về Trách nhiệm xã hội)
- 5.2.2.5 Human right policy (Chính sách về Quyền con người)
- 5.2.2.6 Anti-corruption, Anti-bribery (Chính sách phòng chống tham nhũng, hối lộ)
- 5.2.2.7 Donation policy (Chính sách về quyên góp ủng hộ)
- 5.2.2.8 Information Security/Cybersecurity policy
- 5.2.2.9 Privacy policy/Personal Data Privacy (Chính sách về quyền riêng tư/Bảo mật dữ liệu cá nhân)
- 5.2.2.10 Interest Conflict policy (Chính sách về xung đột lợi ích)
5.3 ESG roles, responsibilities and authorities (Vai trò, thẩm quyền và trách nhiệm liên quan đến ESG)
6. PLANNING (LẬP KẾ HOẠCH)
6.1 ESG Risks & Opportunities (Rủi ro và cơ hội liên quan đến ESG)
- 6.1.1 ESG risks and opportunities (Rủi ro và cơ hội liên quan đến ESG)
- 6.1.2 Actions to address ESG risks and opportunities (Các hành động để quản lý Rủi ro và cơ hội liên quan đến ESG)
6.2 ESG Objectives (Mục tiêu ESG)
6.3 ESG Strategy (Chiến lược ESG)
- 6.3.1 ESG/Sustainable strategy (Chiến lược phát triển bền vững)
- 6.3.2 Chiến lược Nhân sự
-
- Chiến lược nhân sự: “chiến mã” song hành cùng chiến lược doanh nghiệp
- Chiến lược quản trị lực lượng lao động linh hoạt (bao gồm cả: Nhân viên dự án, thời vụ, hợp đồng,
Freelancers, Cộng Tác Viên, Gig workers)
- 6.3.3 ESG Investment strategy (Chiến lược đầu tư ESG)
- 6.3.4 GHG reduction strategy (Chiến lược quản lý và giảm phát thải Khí nhà kính)
- 6.3.5 Sustainable/Renewable Energy management strategy (Chiến lược quản lý bền vững và tái sử dụng năng lượng)
- 6.3.6 ESG products/services strategy (Chiến lược phát triển sản phẩm và dịch vụ ESG)
6.4 ESG Program (Chương trình ESG)
- ESG GAP analysis (Phân tích GAP)
- ESG Roadmap (Lộ trình triển khai ESG)
- ESG Actions plans (Các Kế hoạch triển khai ESG)
6.5 ESG Plans (Kế hoạch ESG)
- 6.5.1 ESG Investment Plan (Kế hoạch đầu tư)
- 6.5.2 GHG emission reduction plan (Kế hoạch giảm phát thải Khí nhà kính)
- 6.5.3 Energy system improvement plan (Kế hoạch nâng cấp hệ thống quản lý năng lượng)
- 6.5.4 ESG products/services plan (Kế hoạch phát triển sản phẩm dịch vụ ESG)
6.6 ESG Change management (Quản lý thay đổi)
7. SUPPORT (HỖ TRỢ)
7.1 ESG Resources (Nguồn lực)
- 7.1.2 ESG People (Nhân sự ESG)
- 7.1.3 ESG Infrastructure (Cơ sở hạ tầng)
- 7.1.4 Environment for the operation of ESG processes (Môi trường cho việc thực hiện các quá trình ESG)
- 7.1.5 Monitoring and measuring resources
-
- 7.1.5.1 ESG Data (Dữ liệu ESG)
- 7.5.1.2 ESG Tools (Công cụ ESG)
7.2 ESG Competence (Năng lực ESG)
- 7.2.1 ESG-related Human Resource
- 7.2.2 ESG-related positions (job description/competence)
- 7.2.3 ESG learning
7.3 Awareness (Nhận thức)
7.4 Communication (Truyền thông)
7.5 Documented Information (Tài liệu được văn bản hóa)
8. OPERATION (VẬN HÀNH)
8.1 ESG Materiality (Các khía cạnh ESG trọng yếu)
- 8.1.0 ESG Impact Assessment (Đánh giá tác động)
- 8.1.1 ESG Materiality (Tính Trọng yếu)
- 8.1.2 ESG Materiality topics (Các chủ đề ESG trọng yếu)
- 8.1.3 Double Materiality (Tính trọng yếu kép)
8.2 Environment (Môi trường)
- 8.2.1 Environment management (Quản lý môi trường)
- TCVN ISO 14001:2015
- ISO 14001 x ESG
- Hướng dẫn Xây dựng Hệ thống Quản lý môi trường theo ISO 14001 (Hoàng Em Đồng Tháp)
- Hệ thống Quản lý môi trường EMS theo ISO 14001 – Hướng dẫn
- (Ths. Đặng Bùi Khuê) Sơ đồ tư duy EMS ISO 14001
- Mẫu Sổ tay môi trường
- (VinaCEE) Sổ tay môi trường cấp cơ sở
- Sơ đồ tổng quát Quản lý môi trường doanh nghiệp
- Sổ tay ứng phó sự cố Amoniac khan
- (LCA) ISO 14040 Đánh giá vòng đời sản phẩm (Life Cycle Assessment – LCA)
- 8.2.2 Green House Gas (Khí nhà kính)
-
- 8.2.2.2 ISO 14064
-
- 8.2.2.3 Carbon Credit Market (Thị trường tín chỉ carbon)
-
- 8.2.2.4 GHG Calculation
- Quy định pháp luật về kiểm kê Khí nhà kính
- NĐ 06: các quy định chung, form mẫu báo cáo
- QĐ 2626: Hệ số phát thải quốc gia
- QĐ 13: các cơ sở bắt buộc phải kiểm kê khí nhà kính
- TT 38: Lĩnh vực công thương
- TT 23: lĩnh vực nông lâm nghiệp
- TT 17: lĩnh vực quản lý chất thải
- TT13: lĩnh vực xây dựng
- TT19 Bộ NN và PTTN: lĩnh vực chăn nuôi
- Sổ tay Hướng dẫn kiểm kê Khí nhà kính
- Quy trình kiểm kê Khí nhà kính theo ISO 14064-1
- Tính toán phát thải khí Metan tại Thủ Dầu Một (Tp.HCM)
- Công cụ tính toán, kiểm kê KNK do Hàn Quốc hỗ trợ
- ASEIC_GHG emissions calculation tool for SMEs_Eng
- ASEIC_GHG emissions calculation tool for SMEs_Eng_example
- Hướng dẫn xác định và tính toán Scope 3
- File tính toán Scope 3
- Hệ số phát thải lưới điện Việt Nam
- 2023
- 8.2.2.5 GHG Reduction
- 8.2.2.4 GHG Calculation
-
- NetZero (GHG)
-
- CBAM (Carbon Border Adjustment Mechanism)
-
- GHG Project
- 8.2.3 Energy management (Quản lý năng lượng)
- 8.2.4 Emission management (Quản lý phát thải)
- 8.2.4.1 WasteWater (Nước thải)
Biểu mẫu
-
-
- Nhật ký vận hành trạm xử lý nước thải sinh hoạt
- Nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải (file 1)
- Nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải (file 2)
- Nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải (file 3)
- BM-01-02-03-04: Biểu mẫu vận hành, giám sát nước thải
- BM-05: Biểu mẫu kiểm tra nước thải từng khu vực
- BM-06: Sổ theo dõi vận chuyển nước thải
- BM-07: Biểu mẫu kiểm tra và theo dõi hệ thống xử lý khí
- 8.2.4.2 Khí thải
- (Th.s Ngô Thành Mua) Tập huấn triển khai nghị định số 153/2024/nđ-cp ngày 21/11/2024 của chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
- Hướng Dẫn Kê Khai Phí Bảo Vệ Môi Trường Đối Với Khí Thải Theo Nghị Định 153/2024/NĐ-CP Và Lập Kế Hoạch Giảm Nhẹ Khí Nhà Kính Theo Nghị Định 06/2022/NĐ-CP
-
Biểu mẫu
- 8.2.5 Waste management (Quản lý rác thải)
- 8.2.6 Circular Economy (Kinh tế tuần hoàn)
- 8.2.7 Biodiversity (Đa dạng sinh học)
- 8.2.8 Green Building (Công trình Xanh)
- 8.2.9 Climate (Khí hậu)
- 8.2.10 Water management (Quản lý nước)
8.3 Social (Xã hội)
- 8.3.1 Corporate Social Responsibility (CSR) managament (Trách nhiệm xã hội)
- 8.3.2 Health and Safety managament (An toàn và sức khỏe nghề nghiệp)
-
- 8.3.2.1 Chung
- HSE Sách quý về HSE của anh Đỗ Trúc
-
- 8.3.2.2 Hệ thống Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo ISO 45001
- 8.3.2.1 Phòng cháy Chữa cháy (PCCC)
- 8.3.3 Human Resouces (Quản lý Nguồn nhân lực)
- 8.3.3.1 Chung
- Mô hình năng lực lãnh đạo
- 8.3.3.2 Personnel recruitment and hiring processes (Tuyển dụng)
-
- 8.3.3.3 Diversity and equality (Đa dạng và bình đẳng)
- 8.3.3.4 Work-life balance of workers (Cân bằng trong cuộc sống của người lao động)
- 8.3.3.5 Worker training (Đào tạo và huấn luyện)
- (Th.S Vũ Tuấn Anh) Mentoring – Kỹ năng kèm cặp và cố vấn nhân viên
- Sổ tay Quản trị đào tạo
- 8.3.3.6 Control of working hours and overtime;
- 8.3.3.7 Work environment (Môi trường làm việc)
- 8.3.4 Labour Management (Quản lý lao động)
- Chung
- Tổng quan Pháp lý lao động & nghệ thuật xử lý QHLĐ cho người làm nhân sự và chủ doanh nghiệp
- Human Right (Quyền của người lao động)
- Freedom of union representation of workers (quyền tự do tạo lập công đoàn đại diện)
- Discriminatory labour practices (equal opportunities in relation to gender, race, religion, ethnicity, age, ideology);
- Fair remuneration (Thù lao và chi trả công bằng)
- Child labour – Workers who are minors (lao động vị thành niên)
- Forced labour (lao động cưỡng bức)
- Workers accomodation (nơi ở cho người lao động)
8.4 Governance (Quản trị)
- 8.4.1 Corporate governance (Quản trị tổ chức)
- 8.4.1.1 Quản trị Doanh nghiệp
- Bộ nguyên tắc quản trị công ty OECD
- (IFC x SSC) Cẩm nang quản trị công ty 2025
- (IFC x SSC) Bộ tiêu chí quản trị công ty theo thông lệ tốt nhất – dành cho công ty đại chúng Việt Nam 2019
- Bộ tiêu chí đánh giá quản trị công ty đại chúng Việt Nam 2021
- Bộ tiêu chí đánh giá quản trị công ty Việt Nam 2024
- 8.4.1.2 Văn hóa doanh nghiệp
- Hướng dẫn Văn hóa doanh nghiệp từ A-Z, các mô hình và khung văn hóa
- 46 Chuyên đề về Văn hóa doanh nghiệp
- 8.4.1.3 5S
- Đào tạo 5S cho quản lý
- 08 Quy trình 5S
- 8.4.2 Quality management (Quản lý chất lượng)
- 8.4.3 Risk management and controls (Quản lý rủi ro và kiểm soát)
- Chung
- (VietESG) Hướng dẫn Xây dựng và triển khai Hệ thống kiểm soát nội bộ và Quản lý rủi ro
- (COSO) Hướng dẫn tích hợp rủi ro môi trường, xã hội (ESG) vào hệ thống ERMs (2018)
- 8.4.3.1 Risk management (Quản lý rủi ro)
-
- 8.4.3.2 Internal Controls (Kiểm soát nội bộ)
- 8.4.3.3 Compliance (Tuân thủ)
- 8.4.3.4 Legals (Pháp chế)
-
- 8.4.3.5 Inspections (Thanh tra)
- 8.4.3.6 Investigation (Điều tra)
- 8.4.3.7 Security (An ninh)
- 8.4.3.9 Financial Control (Kiểm soát tài chính)
- 8.4.4 Data protection and Information security management (Bảo vệ dữ liệu và an ninh thông tin)
- Data protection system (Hệ thống quản lý dữ liệu)
- Cybersecurity (An ninh mạng)
- Information Security Management (Quản lý Bảo mật thông tin)
- Privacy (Riêng tư)
- 8.4.5 Integrity (Tính liêm chính)
- Code of Conduct (Tiêu chuẩn hành vi)
- (TS Hồng Duyên) Xây dựng Bộ quy tắc ứng xử và cách thức thay đổi hành vi
- Code of Ethics (Chuẩn mực đạo đức)
- Anti-corruption Policy/System (Hệ thống phòng chống tham nhũng)
- Anti-bribery Management Systems (Hệ thống phòng chống hối lộ)
- Criminal risk (Rủi ro phạm tội)
- Prevention of bullying/harassment (Phòng chống quấy rối và tấn công)
- Fraud management (Quản lý và phòng chống gian lận)
- 8.4.6 Supply chain management (Quản lý chuỗi cung ứng)
- Supply chain management in general
- Origin of materials/products;
- Suppliers management and assessment (Quản lý và đánh giá nhà cung cấp)
- 8.4.7 Finance (Tài chính)
- 8.4.8 Accounting (Kế toán)
- 8.4.8 Resilience (Sự chống chịu)
-
-
- ISO 22301:2019 – Tiêu chuẩn BCMs
- ISO 22313:2012 BCMs Guidance – Hướng dẫn thực hiện BCMs
- ISO 22317:2019 Draft – Dự thảo Hướng dẫn thực hiện BIA (Đánh giá tác động kinh doanh)
- (VietESG) Khái niệm Quản lý hoạt động liên tục
- (VietESG) Ý nghĩa của Quản lý hoạt động liên tục
- (VietESG) Vai trò của Bộ ba BCP, Quản lý rủi ro và ESG đối với sự tồn tại và phát triển bền vững của một tổ chức
- (VietESG) Khái niệm về Hệ thống quản lý hoạt động liên tục BCMs
- (VietESG) Các tài liệu được văn bản hóa theo ISO 22301
- (VietESG) Kế hoạch xây dựng hệ thống quản lý hoạt động liên tục (BCMs) theo ISO 22301
-
-
- 8.4.8.2 Disaster recovery (Dự phòng thảm họa)
8.8 ESG Report
- 8.8.1 ESG report (Báo cáo ESG)
- 8.8.1.1 Hướng dẫn làm báo cáo ESG
- 8.8.1.2 Các loại báo cáo ESG
-
-
- 8.8.1.2.1 GRI (Global Reporting Initiative)
- 8.8.1.2.2 IFRS
- CSRD (The Corporate Sustainability Reporting Directive)
-
-
-
- SDGs
-
-
-
- ESRS (European Sustainability Reporting Standards) by EFRAG
- CDP (Carbon Disclosure Project)
-
-
-
- SASB (Sustainability Accounting Standards Board)
- TCFD (Taskforce on Climate-related Financial Disclosure)
-
-
-
- TNFD
- TISFD (Taskforce on Inequity and Social-related Financial Disclosure)
- WDI (The Workforce Disclosure Initiative)
- CDSB (The Climate Disclosure Standards Board)
- WEF (World Economic Forum Stakeholder Capitalism Metrics)
- 8.8.1.3 Một số báo cáo ESG
- Việt Nam
-
- 8.8.2 GHG report (Báo cáo Khí nhà kính)
- National GHG report framework
- Sample Report
- Sample GHG Report 1
- Sample GHG Report 2
- Sample GHG Report 3
- 8.8.3 CSR report
8.9 ESG Products and Servies (Sản phẩm và Dịch vụ ESG)
- 8.9.1 ESG Product
- 8.9.2 ESG Product Life-Cycle
8.10 ESG Investment (Đầu tư ESG)
- General
- Strategy (Chiến lược đầu tư)
- Plan (Kế hoạch đầu tư)
- Portfolio (Quản lý danh mục đầu tư ESG)
8.11 ESG Implementation in Industries (Tích hợp ESG vào các ngành kinh tế)
- 8.11.1 Banking (Ngành Ngân hàng)
- 8.11.1.1. Xây dựng Khung tín dụng Xanh (Sustainable Loans Framework)
- 8.11.1.2. Danh sách loại trừ/ủng hộ
- 8.11.1.3. Tích hợp ESG vào quy trình thẩm định và cấp tín dụng
- 8.11.1.4. Sản phẩm Ngân hàng Xanh
- 8.11.1.5. Taxonomy (phân loại Xanh) và ảnh hưởng với ngành Ngân hàng
- 8.11.1.6. Triển khai các Quy định NHNN về Tín dụng Xanh
- 8.11.1.7. Các vấn đề ESG trọng yếu của ngành Ngân hàng
- 8.11.1.8. Hướng dẫn thực hiện Báo cáo ESG cho Ngân hàng
- 8.11.1.9. Cơ hội tiếp cận nguồn vốn Xanh cho Ngân hàng
-
- 8.11.1.10. Thiết lập ESG KPI cho Ngân hàng
- 11. Thị trường Tín dụng Xanh tại Việt Nam đang diễn ra như thế nào?
- 12. Cách thức tiếp cận Nguồn vốn Xanh
- (FFV) Phân tích triển khai ESG tại 11 NH TM Việt Nam
- Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Thách thức đối với hệ thống NH Việt Nam trong bối cảnh mới (2024)
- (WWF- Singapore) Sustainable Banking Assessment 2024
- (WWF-UN) Navigating Nature – Related Regulations for Banks, Mapping the policy landscape
- (2024) European Banking Authority – Draft Guidelines on ESG Scenario Analysis
- (2025) (KPMG) ESG Risk Survey for Banks
- 8.11.2 Finance (Ngành Tài chính)
- 8.11.2.1 Finance Analyst
- 8.11.2.2 Green Finance
-
- 8.11.2.3 Green Bond
- 8.11.3 Construction (Ngành Xây dựng)
- 8.11.4 Manufacturing (Ngành Sản xuất)
9. PERFORMANCE AND EVALUATION (THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ)
9.1 Monitoring, Assessment, Analysis and Evaluation
- 9.1.1 ESG Due Diligence (Đánh giá toàn diện ESG)
- 9.1.1.1 ESG Maturity
- 9.1.1.2 CSDDD
- 9.1.2 ESG Scoring (Chấm điểm)
- 9.1.3 ESG Rating (Xếp hạng ESG)
- 9.1.4 Report validation and verification (Thẩm tra và xác thực báo cáo)
- ESG statement/ESG report verification and validation
- GHG emission statement verification and validation
- 9.1.5 ESG KPI
- ESG KPI set up, implement, monitor and usage
- ESG KPI list
- 9.1.6 Green Washing
9.2 Audit (Kiểm toán/Đánh giá)
- 9.2.1 Internal Audit (Đánh giá nội bộ/Kiểm toán nội bộ)
- 9.2.1.1 Internal Audit (Kiểm toán nội bộ) (Chung)
- 9.2.1.2 ESG Internal Audit (Đánh giá nội bộ ESG)
- 9.2.2 External Audit (Đánh giá bên thứ 2 và thứ 3)
- 9.2.3 Audit Techniques (Kỹ thuật đánh giá)
9.3 Management review (Xem xét của lãnh đạo)
10. IMPROVEMENT (Cải tiến)
10.1 NonConformity and corrective actions (Điểm không phù hợp và hành động khắc phục)
10.2 Continual Improvement (Cải tiến thường xuyên)